Khoá học tiếng Nhật tổng hợK

日本語総合コース

Giới thiệu khoá học

コース案内

Từ những điều cơ bản của việc học và tiêu chí đánh giá tích cực của học sinh, khoá học này lập ra với mục đích tập trung rèn luyện kỹ năng giao tiếp, hội thoại. Ngoài ra mục tiêu của khoá học còn là đạt thành tích cao trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật, và có đủ kỹ năng giao tiếp trong mọi tình huống trong môi trường kinh doanh. Hơn nữa, đối với những bạn học sinh có nguyện vọng học lên cao thì chúng tôi sẽ lập ra kế hoạch cá nhân với mục tiêu hàng đầu là vào được trường đại học mong muốn. Ngoài trình độ tiếng Nhật cần thiết cho kỳ thi tuyển sinh, chúng tôi nhắm đến mục tiêu đạt được trình độ ngôn ngữ học thuật cao hơn phù hợp với các hoạt động hội thảo và nghiên cứu sau khi vào đại học.

授業は学習基礎の段階から「会話」を中心に進められ、学習者同士の積極的な発言が評価基準となります。コースの到達目標は日本語能力試験での高得点取得、様々なビジネスの場面における十分なコミュニケーション能力を習得することです。
また、進学希望者には志望校への進学を第一目標に個々の学習プランを計画します。入試に必要な日本語能力に加え、進学後のゼミや研究活動において要求されるより高度な学術的言語の習得を目指します。

Course Outline

コース案内

Số giờ học: 1 ngày 4 tiếng

Lớp học buổi sáng: 9:10~12:35

Lớp học buổi chiều: 13:10~16:35

Học vào các buổi trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, nghỉ ngày thứ 7 chủ Nhật và các ngày lễ (khoảng 48 ngày trong 3 tháng)

9:10-12:35 (午前クラス)
13:10-16:35 (午後クラス)
平日月曜日から金曜日、土日祝日休業、3ヶ月48日間

Progress Schedule

学習進度表

Sơ cấp 1 A1(N5)
Bắt đầu học từ bảng chữ cái Hiragana và các cuộc hội thoại hằng ngày trong các tình huống cố định như chào hỏi
Sơ cấp 2 A2(N4)
Học từ vựng và ngữ pháp căn bản, nâng cao khả năng giao tiếp để có thể trả lời những câu hỏi đơn giản
Sơ trung cấp A2(N3)
Từ những từ vựng, ngữ pháp căn bản đã học, tiếp thu những cách diễn đạt phức tạp hơn trong giao tiếp
Trung cấp 1 B1(N3)
Nắm rõ được cách diễn đạt ở mức độ cơ bản, thực hành "nghe hiểu, nói chuyện"
Trung cấp 2 B1(N3)
Hiểu rõ các cuộc giao tiếp hằng ngày, cố gắng nâng cao sử dụng đúng ngữ pháp để có thể biểu thị đúng ý muốn nói
Trung cao cấp B2(N2)
Học cách diễn đạt đúng đáp ứng tất cả các tình huống có thể gặp
Cao cấp 1 B2(N1)
Nghe hiểu các cách diễn đạt ở mức độ cao cấp, nâng cao 4 kỹ năng một cách tổng hợp
Cao cấp 2 C1(N1)
Học từ tin tức, báo chí, nâng cao năng lực diễn đạt ở mức độ cao cấp
初級1 A1(N5)
ひらがなから始め、挨拶など決まった場面での日常会話を身につけます。
初級2 A2(N4)
基礎的な文法と語彙を学び質問の応答ができる初級会話力を身につけます。
初中級 A2(N3)
基礎レベルの文法・語彙を使ったより複雑な会話表現を身につけます。
中級1 B1(N3)
基礎レベルの表現を理解し、「意見を聞く・話す」を実践します。
中級2 B1(N3)
日常会話を理解し、正しい文法で表現できるようブラッシュアップします。
中上級 B2(N2)
場面にあった表現ができるような、待遇表現を学びます。
上級1 B2(N1)
上級レベルの表現を理解し聞く、4技能を総合的に伸ばします。
上級2 C1(N1)
ニュース・新聞から学び、上級レベルの表現力をより伸ばします。

SHJ

Scholarship
Intake
Apr 2023

valid till 30/Sep/22

download

Application Form_Non Student Visa

入学願書 _ 留学以外

download

入学願書_留学申請

Application Form_Student Visa